Bạn đang muốn biết lãi suất ngân hàng Kiên Long? Sản phẩm gửi tiết kiệm nào tại ngân hàng Kienlongbank có lãi suất cao nhất? Lãi suất vay vốn ngân hàng Kiên Long như thế nào? Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây nhé!
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long (Kienlongbank) đi vào hoạt động ngày 27/10/1995 với mong muốn trở thành thương hiệu Xanh và phát triển vững chắc trong ngành Ngân hàng Việt Nam.
Tổng đài Kiên Long Bank: 19006929
1. Lãi suất vay vốn ngân hàng Kiên Long
Lãi suất vay tiền tín chấp ngân hàng Kiên Long
Cho đến giờ, lãi suất vay tiền tín chấp ngân hàng Kienlongbank bình quân 10.8%/năm, mức lãi suất tương đối thấp dành cho khách hàng. Phương thức trả nợ theo kỳ hạn trả góp linh hoạt và tính theo dư nợ giảm dần.
Đặc điểm về các sản phẩm cho vay tín chấp tại ngân hàng Kiên Long:
- Thời gian vay: có thể đến 36 tháng
- Số tiền vay: lên đến 7 tháng thu nhập
- Lãi suất vay: dao động 10.8%/năm và dựa vào hồ sơ của khách hàng
- Phương thức trả nợ: Trả góp gốc và lãi hàng tháng tính theo dư nợ giảm dần.
Lãi suất vay tiền thế chấp ngân hàng Kiên Long
Hiện giờ, lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng Kiên Long rơi vào 8.5%/năm - 9%/năm, thời gian vay tối đa 20 năm, Lượng tiền vay đạt tới 100% nhu cầu vốn.
Sản phẩm |
Lãi suất(%/năm) |
Hạn mức vay |
Thời hạn vay |
Vay mua nhà |
9% |
100% giá trị nhà |
20 năm |
Vay mua xe ô tô |
8,5% |
100% giá trị xe |
10 năm |
Cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp. nông thôn |
8% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
Vay kinh doanh BĐS |
8,5% |
70% nhu cầu |
10 năm |
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá |
8,5% |
100% giá trị GTCG |
1 năm |
Cho vay trả góp ngày |
8,5% |
100 triệu |
9 tháng |
Vay xây dựng, sửa chữa nhà |
8,5% |
90% chi phí |
10 năm |
Vay theo hạn mức thấu chi trên TKTT đối với KHCN (có TSĐB là GTCG do Kienlongbank phát hành) |
8,5% |
90% giá trị/mệnh giá của GTCG |
1 năm |
Cho vay đi làm việc ở nước ngoài |
8,5% |
150 triệu |
3 năm |
2. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Kiên Long
Trên thị trường, ngân hàng TMCP Kiên Long có 2 hình thức tiết kiệm là gửi tiết kiệm trực tiếp tại quầy giao dịch hoặc gửi tiết kiệm online tại nhà.
Hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến có lãi suất tiền gửi luôn cao hơn, khách hàng tiết kiệm được thời gian di chuyển.
Lãi suất gửi tại quầy
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn |
|
---|---|
Loại ngoại tệ |
Lãi suất(%/năm) |
Tiền gửi tiết kiệm |
0.20 |
Tiền gửi thanh toán |
0.20 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ hạn gửi tiền |
Lãnh lãi cuối kỳ |
Lãnh lãi định kỳ |
Lãnh lãi đầu kỳ |
|||
12 tháng |
6 tháng |
3 tháng |
1 tháng |
|||
1 tuần |
0.20 |
|||||
2 tuần |
0.20 |
|||||
3 tuần |
0.20 |
|||||
01 tháng |
3.75 |
3.74 |
||||
02 tháng |
3.95 |
3.94 |
3.92 |
|||
03 tháng |
4.15 |
4.14 |
4.11 |
|||
04 tháng |
4.15 |
4.13 |
4.09 |
|||
05 tháng |
4.15 |
4.12 |
4.08 |
|||
06 tháng |
6.60 |
6.55 |
6.51 |
6.39 |
||
07 tháng |
6.60 |
6.49 |
6.36 |
|||
08 tháng |
6.60 |
6.48 |
6.32 |
|||
09 tháng |
6.60 |
6.49 |
6.46 |
6.29 |
||
10 tháng |
6.60 |
6.44 |
6.26 |
|||
11 tháng |
6.60 |
6.43 |
6.22 |
|||
12 tháng |
7.10 |
6.98 |
6.92 |
6.88 |
6.63 |
|
13 tháng |
7.30 |
7.05 |
6.77 |
|||
15 tháng |
7.30 |
7.05 |
7.01 |
6.69 |
||
18 tháng |
7.20 |
6.96 |
6.90 |
6.86 |
6.50 |
|
24 tháng |
7.20 |
6.96 |
6.84 |
6.78 |
6.75 |
6.29 |
36 tháng |
7.20 |
6.74 |
6.63 |
6.57 |
6.54 |
5.92 |
60 tháng |
7.20 |
6.34 |
6.25 |
6.20 |
6.17 |
5.29 |
Lãi suất gửi trực tuyến online
Lãi suất tiền gửi trực tuyến |
|
---|---|
Kỳ hạn |
Lãi suất(%/năm) |
01 tháng |
4.15 |
02 tháng |
4.25 |
03 tháng |
4.25 |
06 tháng |
6.80 |
09 tháng |
6.80 |
12 tháng |
7.30 |
13 tháng |
7.50 |
15 tháng |
7.40 |
18 tháng |
7.40 |
24 tháng |
7.40 |
36 tháng |
7.40 |
Tổng đài Kiên Long Bank: 19006929
4.9/5 (20 votes)